Giới thiệu về xe nâng PTE15N:

Thiết kế tiện dụng & thông minh

PTE15N có thiết kế tiện dụng có tay cầm mềm thoải mái để vận hành hàng ngày. Tất cả các nút đều lớn và người vận hành có thể dễ dàng tiếp cận ngay cả trong trường hợp đeo găng tay.

Bảng mã tích hợp với màn hình LCD để điều khiển và vận hành thông minh. Máy xới của xe tải được hỗ trợ bởi lò xo không khí và máy xới trở lại vị trí thẳng đứng một cách trơn tru.

Giảm tốc độ ở các góc khác nhau cũng như chức năng của máy xới đang hoạt động ở vị trí bên phải của nó.

Chức năng lái xe ở vị trí thẳng đứng giúp làm việc trong các khu vực hạn chế, đặc biệt là trong thang máy và xe tải mà không ảnh hưởng đến an toàn.

Pin Lithium thông minh

xe nâng PTE15N được trang bị pin Lithium không cần bảo trì với các dung lượng khác nhau tùy chọn cho các ứng dụng khác nhau.

Với các tính năng sạc nhanh và sạc thông minh, Edge hoạt động dễ dàng như một chiếc xe nâng tay mà không cần quan tâm đặc biệt đến việc bảo trì như các xe nâng pallet điện khác.

BMS (Hệ thống quản lý pin) tích hợp kiểm soát tất cả các thông số quan trọng và hiệu suất của pin lithium. Ổ cắm trên hộp đựng pin để dễ dàng sạc pin mà không cần phải lấy pin ra.

Sạc nhanh trong hoạt động làm tăng thời gian làm việc.

Dễ dàng bảo trì

Động cơ của xe nâng PTE15N tiếp cận thuận tiện và nhanh chóng với bất kỳ thành phần nào của xe tải, không có phần tử nào nằm ở khu vực khó tiếp cận. Không có công cụ đặc biệt được yêu cầu.

PTE15N không có ống mềm hoặc đường ống nào được sử dụng trong mạch nâng thủy lực giúp cải thiện đáng kể độ tin cậy và giảm số lượng các vấn đề tiềm ẩn liên quan đến rò rỉ qua các đầu nối hoặc con dấu của chúng.

Xe được trang bị bộ điều khiển Curtis và công nghệ CAN-bus giúp việc chẩn đoán và khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

Thiết kế khung gầm chắc chắn & thông minh

Khung của xe tải được bao quanh bởi các chi tiết thép dập làm cho xe trông khác biệt và cũng đảm bảo bảo vệ các bộ phận.

Nĩa của xe có hình dạng dễ dàng ra vào từ các pallet.

Các gia cố hình chữ C hai mặt có chiều dài đầy đủ làm tăng đáng kể sức mạnh và độ cứng của khung.

Tấm chắn bằng thép chắc chắn bảo vệ chân của người vận hành trong quá trình làm việc và giữ chặt các bộ phận của xe tải khỏi va chạm với đồ vật.

Thông số kỹ thuật của xe nâng PTE15N:

1.2 Chỉ định kiểu nhà sản xuất   PTE15N
1.3 Nguồn (pin, diesel, xăng, hướng dẫn sử dụng)   Ắc quy
1.4 Người điều khiển   Đi bộ
1.5 Công suất tải / tải định mức Q (t) 1.5
1.6 Tải khoảng cách trung tâm c (mm) 600
1.8 Khoảng cách tải, trọng tâm của trục truyền động đến nĩa x (mm) 947
1.9 Chiều dài cơ sở y (mm) 1185

Trọng lượng

2.1 Trọng lượng dịch vụ kg 123       126
2.2 Trục tải, chất đầy trước / sau kg 623/1000 626/1000
2.3 Trục tải, không tải trước / sau kg 96/27   99/27

Lốp xe, khung gầm

3.1 Lốp xe   Polyurethane (PU)
3.2 Kích thước lốp trước xw (mm) 210×70
3.3 Kích thước lốp, phía sau xw (mm) 80×93(80×70)
3.4 Bánh xe bổ sung (kích thước) xw (mm) 80×30
3.5 Bánh xe, số trước / sau (x = bánh dẫn động)   1x / 2 (1x / 4) hoặc 1x + 2/2 (1x + 2/4)
3.6 Bánh xe phía trước b10 (mm) 420
3.7 Bánh xe phía sau b11 (mm) 380       525

Kích thước

4.4 Chiều cao nâng h3 (mm) 115
4.9 Chiều cao của máy xới ở vị trí truyền động min. / tối đa h14 (mm) 700 / 1160
4.15 Chiều cao, hạ thấp h13 (mm) 80
4.19 Tổng chiều dài l1 (mm) 1530
4.20 Chiều dài đến mặt của dĩa l2 (mm) 380
4.21 Chiều rộng tổng thể b1 (mm) 540       685
4.22 Kích thước ngã ba s / e / l (mm) 47 / 160 / 1150
4.25 Chiều rộng trên dĩa b5 (mm) 540       685
4.32 Khoảng sáng gầm xe, trục cơ sở trung tâm m2 (mm) 33
4.34 Chiều rộng lối đi cho pallet 800X1200 chiều dài Ast (mm) 2000
4.35 Quay trong phạm vi Wa (mm) 1330

Hiệu suất

5.1 Tốc độ di chuyển, đầy / không tải km / h 4.6/ 4.8
5.2 Tốc độ nâng, đầy / không tải m/s 0.020 / 0.025
5.3 Giảm tốc độ, đầy / không tải m/s 0.05 / 0.04
5.8 Khả năng phân loại, đầy / không tải % 6 / 16
5.10 Phanh dịch vụ   Điện từ

Động cơ

6.1 Đánh giá động cơ lái S2 60 phút kW 0.65
6.2 Đánh giá động cơ nâng ở S3 10% kW 0.50
6.3 Acc pin. theo DIN 43531/35/36 A, B, C, không   /
6.4 Điện áp pin, dung lượng danh định K5 V / Ah 24/20(24/30;24/36)
6.5 Trọng lượng pin (tối thiểu) kg 4.6
6.6 Tiêu hao năng lượng acc. sang chu kỳ VDI kWh/h 0.22

Dữ liệu bổ sung

8.1 Loại điều khiển biến tần   Kiểm soát tốc độ DC
8.4 Mức âm thanh ở tai tài xế dB (A) <70

 

LIÊN HỆ MUA XE NÂNG - GIÁ GỐC 

CÔNG TY TNHH NOBLELIFT VIỆT NAM 

CN HCM: 365/31 Nguyễn Thị Kiểu, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12,

HCM Kho hàng: Bãi xe Miền Nam, số 13 Quốc Lộ, P. Thới An, Quận 12, Tp.HCM

Hotline: 0938 707 986   Mail: sale2@noblelift.com.vn